日記プロジェクト21号は20号に引き続き、実習生の皆さんに病院で使う言葉を紹介します。このような内容は一人で病院に行く時に本当に役に立つ為、一生懸命勉強して覚えておきましょう。
患部例
喉-首 |
|
① 咳をするたびに、喉がヒリヒリ痛みます。 Cổ họng đau rát mỗi khi ho. |
⑥ 喉に魚の骨がつかえてとれません。 Bị hóc xương cá, không thể lấy ra. |
② 唾を飲む時に喉が痛みます。 Cổ họng đau khi nuốt nước miếng. |
⑦ 血のみじった淡が出ます。 Khạc đờm có máu. |
③ 喉がいがらっぽいです。 Khô cổ, rát cổ. |
⑧ 咳がひっきりなしに出て止まりません。 Ho liên tục không ngừng. |
④ 淡が喉にからんで不快です。 Đờm ở cổ họng, cảm thấy khó chịu. |
⑨ 寝ちがえて首が痛くて回りません。 Ngủ bị sái cổ, cổ đau không xoay đầu được. |
⑤ 声がかすれてきます。 Bị khàn tiếng. |
⑩ むち打ち症になったようです。 Hình như bị chấn thương ở cổ. |
肩-胸 |
|
① 肩がこります。 Mỏi vai |
⑥ ムカムカして吐き気がします。 Thấy chờn chợn như muốn ói. |
② 転んでから、関節が痛みます Sau khi ngã, thấy đau khớp. |
⑦ 私はぜんそくの持病があります。 Tôi bị bệnh suyễn. |
③ 胸が苦しく圧迫感があります。 Thấy khó chịu và có cảm giác tức ngực. |
⑧ 心臓がしめつけられるように痛みます。 Tim đau như thắt lại. |
④ 呼吸が苦しく息がしにくいです。 Thấy hít thở khó khăn, khó thở. |
⑨ 心臓の動悸がします。 Tim đập thình thịch. |
⑤ 胸やけがします。 Chứng ợ nóng. |
⑩ 脈の乱れを感じます。 Cảm thấy loạn mạch. |
胃-腹-背 |
|
① 胃が鈍痛があります。 Đau ngầm ở dạ dày. |
⑯ 持続する痛みが腹部にあります。 Bụng lúc nào cũng thấy đau. |
② 胃のあたりが締めつけられるように痛みます。 Cảm thấy đau như gần dạ dày bị thắt lại. |
⑰ 下腹部が痛みます。 Đau bụng dưới. |
③ 胃の調子がよくないのです。 Dạ dày khó chịu. |
⑱ 右下腹部が耐え難く痛みます。 Bên phải của bụng dưới đau, chịu không nổi. |
④ 食欲が全くありません。 Không muốn ăn. |
⑲ からだを折り曲げたくなるように痛みます。 Đau đến nỗi muốn cuộn người. |
⑤ 胃が重い感じがあります。 Thấy nặng bao tử. |
⑳ 手でおさえたいような痛みがあります。 Đau muốn ôm bụng. |
⑥ 何も食べていないのに胃もたれ感があります。 Không ăn gì nhưng vẫn thấy đầy bụng. |
㉑ お腹の痛みがグルグル回っています。 Cơn đau chạy quanh bụng ( đau cuồn cuộn ) |
⑦ 耐え難い腹痛がします。 Bụng đau không chịu nổi. |
㉒ お腹にガスがたまります。 Bụng bị đầy hơi. |
⑧ 鈍い腹痛がします。 Bụng đau ngầm. |
㉓ お腹がグーグーなります。 Bụng kêu ồn ột. |
⑨ お腹が突然痛み出します。 Tự dưng thấy đau bụng. |
㉔ お腹をこわしました。 Bị đau bụng. |
⑩ お腹が痛くて吐き気もします。 Đau bụng, muốn ói. |
㉕ 小過不良です。 Mắc chứng khó tiêu. |
⑪ 腹部全体がキュート絞られるように痛みます Đau có cảm giác quanh bụng thắt lại. |
㉖ お腹がゴロゴロします。 Sôi bụng. |
⑫ みぞおちが痛みます。 Đau chấn thủy. |
㉗ ちょっと下痢気味なんです。 Hơi bị tiêu chảy. |
⑬ 食後に上腹部が痛みます。 Đau bụng trên sau khi ăn. |
㉘ 便秘気味です。 Hơi bị bón. |
⑭ 空腹の時に上腹部が痛みます。 Đau bụng trên trong khi đói. |
㉙ 背中の後ろに鈍痛があります。 Đau âm ỉ sau lưng. |
⑮ 脇腹がシクシク痛みます。 Đau giật giật bên hông. |
㉚ 背の中に発疹がでてきて、痒くてたまりません Nổi mụn sau lưng, ngứa ngáy, khó chịu. |
腰 |
|
① 急に腰が激しく痛みます。 Hông bất thình lình bị đau giữa giội. |
② 足の先にしびれを感じます。 Cảm thấy tê ngón chân. |
③ 座る時に腰がズキンと痛みます。 Ngồi xuống thì hông bị đau nhói. |
④ 腰が痛くて歩けません。 Lưng đau, không thể đi được. |