17/07/2013
3195
0

Notice: Trying to get property 'route' of non-object in /home/kaizen/domains/kaizen.vn/www/application/modules/default/views/helpers/ConfigUrl.php on line 14
Tin này thuộc chuyên mục: Vườn ươm nhân tài > Vui học Nhật Ngữ
Nikki Project số 20

Ngôn ngữ sử dụng trong bệnh viện 1

Chào các bạn thực tập sinh kỹ năng thân mến!

Công việc của các bạn dạo này có bận lắm không? Hàng ngày, các bạn có chăm chỉ học tiếng Nhật không? Học và sử dụng được tiếng Nhật trong suốt 3 năm thực tập ở Nhật là điều vô cùng quan trọng. Bởi tiếng Nhật luôn gắn liền với các bạn trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

Đơn giản như khi các bạn đau ốm, nếu là trường hợp khẩn cấp, người công ty hay thầy cô ở hiệp hội sẽ đưa bạn đến bệnh viện để khám ngay. Tuy nhiên, có khi chỉ là đau ốm nhẹ, hoặc thầy cô vì lý do nào đó mà chưa đưa các bạn đi ngay được. Lúc đó, các bạn sẽ phải tự mình đi đến bệnh viện. Nếu bạn biết tiếng Nhật thì việc đi đến bênh viện một mình cũng vô cùng đơn giản. Ngược lại, bạn không biết tiếng Nhật thì điều đó lại vô cùng khó khăn.

Nikki Project số 20 lần này sẽ giới thiệu cho các bạn các cách sử dụng ngôn ngữ trong bệnh viện nhé! Nội dung này sẽ được chia thành nhiều phần và giới thiệu trong các số sau. Các bạn hãy theo dõi và thử áp dụng xem nhé!

 

Ví dụ trong phòng khám

Đầu

             ①頭が少し痛みます。

            Hơi nhức đầu.

           ⑥のぼせたような気分です。

           Cảm thấy choáng váng.

            ②頭が痛くて我慢ができません。

             Đau đầu không chịu được.

          ⑦周囲のものがグルグル回るようです。

           Cảm thấy xung quanh như đang quay cuồng.

           ③頭のこの部分が特に痛みます。

             Chỗ này trên đầu, đặc biệt rất đau.

          ⑧雲の上を歩いているようなフワフワした感じます。

           Cảm giác loạng choạng như đang đi trên mây.

          ④頭がズキズキ脈を打つように痛みます。

            Đầu đau giật từng cơn.

          ⑨立ていると倒れそうな感じます。

           Khi đứng lên thấy như muốn ngã.

         ⑤頭が重く感じます。

            Cảm thấy nặng đầu.

         ⑩頭が圧迫されるように痛みます。

          Đầu như bị bóp nén.

 

Mắt

        ①目の中に何かが入ったような異物感があります。

         Cảm giác như có vật lạ trong mắt.

          ⑪目がますんでみえます。

           Mắt nhìn thấy lờ mờ.

         ②目を閉じると、まぶたがズンと痛みます。

            Khi nhắm mắt lại thì mí mắt đau nhói.

          ⑫遠くのものがぼやけてみえます。

           Không nhìn rõ được vật ở xa.

        ③目がチクチクします。

            Mắt bị xót như kim châm.

          ⑬物が二重にみえます。

           Nhìn 1 thành 2.

         ④目の奥に重苦しい痛みを感じます。

            Cảm thấy đau nhức nặng nề trong mắt.

          ⑭目がチラチラしてあけていられません。

            Mắt bị chớp nhoáng không mở ra được.

         ⑤目の周りがかゆいんです。

             Ngứa xung quanh mắt.

           ⑮朝起きたときに目やにがたくさんでています。

            Sáng ngủ dậy, mắt có nhiều ghèn.

         ⑥目の中がかゆくてたまりません。

             Ngứa trong mắt, không chịu được.

          ⑯色の区別がつきません。

            Không phân biệt được màu sắc.

         ⑦目が疲れます。

             Mỏi mắt.

          ⑰目がくらんでめまいがします。

            Cảm thấy hoa mắt, chóng mặt.

        ⑧目がチカチカします。 

            Mắt bị chớp nháy.

         ⑱コンタクトレンズがとれなくなりました。

            Không thể lấy kính sát tròng ra.

        ⑨目が充血しています。

            Mắt đỏ ngàu.

          ⑲夜になると目が見えません。

            Không thể nhìn thấy gì vào ban đêm.

         ⑩視力がだんだん落ちてきたようです。

             Dường như thị lực bị giảm dần.

         ⑳さかまつ毛で目が痛みます。

          Mắt đau do bị lông quặm.

 

Tai & Mũi

①     ひどく耳が痛みます。

Tai rất đau.

         ⑧ 耳鳴りがします。

             Ù tai.

②     耳が炎症を起こしているようです。

Dường như bị viêm tai.

        ⑨ 人の話しが聞き取りにくいです。

             Khó nghe thấy người khác nói.

③     鼻をかむと耳がキーンとひびきます。

Tai nhói đau khi hỉ mũi.

        ⑩ 耳の中に虫が入って取れません。

            Côn trùng chui vào tai, không lấy ra được.

④     ものを噛むと耳が痛いです。

Khi nhai thấy đau tai.

       ⑪ 鼻がムズムズしてくしゃみが出ます。

             Mũi ngứa ngứa, hắt xì hơi.

⑤     ものがふれただけで痛みます。

Vật khác chạm vào là đau.

       ⑫ 続けざまにくしゃみが出ます。

             Hắt hơi liên tục.

⑥     耳の中がゴロゴロします。

Cảm thấy như có gì đó trong tai.

       ⑬ 鼻がつまります。

             Bị tắc mũi.

⑦     耳だれが出ます。

Tai bị chảy nước.

       ⑭ 鼻血が出てとまりません。

             Chảy máu cam không ngừng.

 

Miệng & Răng

①     口の中が乾燥してザラザラです。

        Trong miệng khô, nứt nẻ.

      ⑥歯ぐきがはれて歯をみがくと出血します。

          Lợi bị sưng, khi đánh răng bị chảy máu.

②     口の中にはれものがあります。

        Có chỗ bị sưng trong miệng.

      ⑦歯がういたような感じがします。

   Có cảm giác như cái răng bị trồi lên.

③     歯が痛くて一晩中眠れません。

        Đau răng, suốt đêm không ngủ được.

      ⑧歯ぐきがはれてとても痛みます。

  Lợi bị sưng và rất đau.

④     歯がシクシク痛みます。  

         Răng bị nhức giật giật.

      ⑨歯をぬかずに応急処置だけしてください。

   Chỉ chữa nhanh chóng thôi, chứ không nhổ răng.

⑤     この歯が痛くてたまりません。

        Cái răng này đau, không chịu nổi.

     ⑩歯の詰めものがとれてしまいました。

  Chỗ trám răng bị tuột ra.

scroll top