26/12/2012
3602
0
Tin này thuộc chuyên mục: Vườn ươm nhân tài > Vui học Nhật Ngữ
Nâng cao tiếng Nhật: Nikki project số 15

Nikki Project số 15 hướng dẫn các bạn cách sử dụng từ tượng thanh, từ tượng hình trong tiếng Nhật

Từ tượng thanh trong tiếng Nhật gọi là Giongo - nghi âm ngữ, tức là những từ dùng để mô phỏng âm thanh. Từ tượng hình được gọi là Gitaigo - nghi thái ngữ, tức là những từ dùng để mô phỏng trạng thái.  

Bằng việc sử dụng Giongo và Gitaigo, chắc hẳn trang Nhật ký hàng ngày của các bạn sẽ sống động hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể học và sử dụng trong hội thoại thông thường để làm cho vốn tiếng Nhật của mình phong phú hơn.

Hãy bắt đầu với các từ đơn giản dưới đây:

※Chú ý trợ từ đứng giữa Giongo, Gitaigo và động từ phía sau có thể có hoặc không.





泣く(naku)

Khóc




✤「おいおい」(と)泣く

Có việc buồn, khóc nức nở, thảm thiết.

Ví dụ :

男の人がおいおい(と)泣いた

Người đàn ông khóc nức nở.

 

✤「えんえん」(と)泣く

Tiếng khóc lớn, không dứt của đứa trẻ.

Ví dụ :

赤ちゃんはえんえん(と)泣いている

Đứa bé khóc không dứt.


✤「しくしく」(と)泣く : Khóc một mình

Ví dụ :

彼女はさびしくなると、しくしく(と)泣く

Cô ấy cứ buồn là lại khóc một mình.


✤「めそめそ」(と)泣く :  Khóc rên rỉ

Ví dụ :

彼女は朝からめそめそ(と)泣いてきた

Cô ấy khóc rên rỉ từ sáng.


笑う(warau)

Cười


✤「くすくす」(と)笑う : Cười một mình.

Ví dụ :

彼女は仕事中だが、くすくす(と)笑った

Cô ấy đang làm việc mà cứ cười một mình.


✤「にこにこ」(と)する : Cười mỉm

Ví dụ :

彼が思い出すと、にこにこ(と)している

Cứ nghĩ đến anh ấy, tôi lại mỉm cười.


✤「げらげら」(と)笑う : Cười sặc sụa

Ví dụ :

彼は私の顔を見ると、げらげら(と)笑う

Cứ nhìn thấy mặt tôi là anh ta lại cười nắc nẻ.

    

✤「にやにや」(と)する : Cười mỉa mai

Ví dụ :

私の話を聞く時、彼はにやにや(と)した

Nghe chuyện của tôi, anh ta cười mỉa mai.


寝る(neru)

Ngủ

 

✤「ぐうぐう」(と)寝る : Ngủ ngáy

Ví dụ:

彼は横になるとぐうぐう(と)寝ている

Anh ta cứ hễ đặt lưng là ngáy khò khò.


✤「うとうと」(と)する : Ngủ gật

Ví dụ :

電車の中でうとうと(と)した

Ngủ gật trên tàu.


✤「ぐっすり」(と)寝る : Ngủ say

Ví dụ :

疲れたので、横になるとぐっすり(と)寝た

Mệt nên đặt lưng xuống là ngủ say ngay.


 

✤「とろとろ」(と)する : Ngủ lơ mơ

Ví dụ :

勉強しながら寝たので、とろとろ(と)した

Vì tôi vừa học, vừa ngủ nên cứ lơ mơ


scroll top