18/05/2012
2875
0
Tin này thuộc chuyên mục: Vườn ươm nhân tài > Vui học Nhật Ngữ
Nâng cao tiếng Nhật: Nikki Project Số 9

ESO - Hướng dẫn cách diễn đạt, ghi lại ấn tượng, cảm tưởng của bản thân đối với những sự việc mình nhìn thấy, nghe thấy, trải nghiệm được trong ngày hôm đó.

Số 9  Hôm nay bận rộn hơn dự kiến

【~かった、~だった】dùng để diễn đạt, ghi lại ấn tượng, cảm tưởng của bản thân đối với những sự việc mình nhìn thấy, nghe thấy, trải nghiệm được trong ngày hôm đó.

Ví dụ:

1.      八幡神社のお祭りがあった。とてもにぎやかだった。 

Đã có lễ hội ở đền Hachiman. Lễ hội rất là náo nhiệt.

2.     アバター  」を見に行った。ドラマチックで、とても感動的だった。

Tôi đã đi xem phim “Avatar”. Phim rất lãng mạn và tôi đã rất cảm động.  

3.      歌舞伎を見た。動きや踊りがユニークで、思ったよりおもしろかった。

Tôi đã đi xem kịch Kabuki. Cử động và điệu nhảy rất đặc sắc, thú vị hơn dự đoán.

【Giải thích】

Nhật ký cũng dùng để ghi lại những sự việc đã xảy ra trong ngày, tuy nhiên hãy ghi kèm cùng cảm giác của mình lúc đó như thế nào nữa nhé. Cũng giống như Nikki Project số 8 nói về cách diễn đạt mùi vị món ăn, chúng ta dùng tính từ để diễn đạt những cảm xúc này. Tính từイthì chuyển sang là 「~かった/くなかった」, tính từナthì chuyển sang là 「~だった/じゃなかった」.

Ở ví dụ 1 diễn đạt cảm nhận của bản thân khi xem lễ hội tại đền. 「にぎやかだった」(Náo nhiệt) diễn đạt ấn tượng mà bản thân có được khi xem cảnh tượng người người tập trung tại lễ hội. Ví dụ 2 cũng là diễn đạt cảm tưởng, xúc động của bản thân tại thời điểm đó. Vì nhật ký lưu lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên các bạn hãy chú ý cuối câu văn bao giờ cũng là thể (quá khứ) như 「にぎやかだった」「感動的だった」.

Cũng giống như cách diễn đạt về mùi vị món ăn ở Nikki Project số 8, trường hợp có ấn tượng, cảm xúc khác với dự đoán thì sử dụng「思ったより」(Hơn dự đoán) như ví dụ 3 「思ったよりおもしろかった」(Thú vị hơn dự kiến) để diễn đạt cảm giác ngạc nhiên, ngoài dự đoán của bản thân. 

Không phải chỉ ghi lại những sự việc đã xảy ra như 「映画を見た」(Xem phim),「お祭りに行った」(Tham dự lễ hội) mà các bạn hãy lưu lại thật nhiều ấn tượng, cảm tưởng của mình bằng cách tham khảo từ vựng thường dùng trong phần mở rộng diễn đạt dưới đây nhé.

【Mở rộng diễn đạt】

よかった Tốt, hay, giỏi (むずか)しかった Khó khăn
うれしかった Vui mừng ()ずかしかった Ngại, xấu hổ
(たの)しかった Vui vẻ つまらなかった Chán, tẻ nhạt
素晴(すば)らしかった Tuyệt vời すてきだった Tuyệt vời, đáng yêu
興味深(きょみぶ)かった Lý thú ロマンチックだった Lãng mạn
かわいかった Dễ thương 印象的(いんしょうてき)だった Ấn tượng
(こわ)かった Sợ 衝撃的(しょうげきてき)だった Ấn tượng mạnh
さわがしかった Ồn ào, tấp nập 非現実的(ひげんじつてき)だった Không tưởng, lãng mạn
(かな)しかった Buồn bã 残念(ざんねん)だった Đáng tiếc
ショックだった Bất ngờ, sốc (らく)だった Thoải mái, dễ chịu
大変(たいへん)だった Vất vả 派手(はで)だった Sặc sỡ, lòe loẹt
簡単(かんたん)だった Đơn giản, dễ dàng 地味(じみ)だった Mộc mạc

Câu văn Nhật ký mẫu

今日は近所のお祭りで、とてもにぎやかだった。太鼓のリズムと、大きなかけ声がとてもかっこよくて、印象的だった。

Hôm nay lễ hội ở gần nhà rất nhộn nhịp. Nhịp trống và tiếng reo hò rất tuyệt vời và ấn tượng.

scroll top